Tham khảo Taeyang

  1. Mark Russell (ngày 29 tháng 4 năm 2014). K-Pop Now!: The Korean Music Revolution. Tuttle Publishing. tr. 34. ISBN 978-1-4629-1411-1
  2. 1 2 “K-Pop Star Taeyang Hits Billboard 200”. Billboard. Ngày 12 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014. 
  3. 1 2 “TAEYANG IS RANKED 112TH ON BILLBOARD 200 CHART… HIGHEST-EVER RECORD FOR KOREAN MALE SINGER”. YG LIFE. Ngày 13 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2014. 
  4. Huynh, Davis. “Taeyang: No Boundaries”. Hypebeast (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017. 
  5. “[Star Timeline] "YOUNG BAE Music": TAEYANG devotes half his life to music”. YG-Life. 17 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017. 
  6. “Taeyang Profile - Naver” (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. 
  7. Chung Ah-young (13 tháng 2 năm 2009). “Big Bang Reveals Self-Fulfilment Strategies”. The Korea Times. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2017. 
  8. “'준비된 그룹' 빅뱅, 대폭발 예고” (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2010. 
  9. “'태양'이 누구인가요?” (bằng tiếng Hàn). Nate. Ngày 30 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. 
  10. “Big Bang Profile”. KBS World. Ngày 13 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2010. 
  11. 1 2 3 4 “동영배를 들어라, 빅뱅 '태양'” (bằng tiếng Hàn). Nate. Ngày 13 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. 
  12. “Lượng bán ra album trong tháng 2 năm 2007”. Industry Association Of Korea (bằng tiếng Triều Tiên). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. “빅뱅 쥬크온차트 8주 연속 1위 기염, JOO도 2주만에 7위 진입”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Ngày 21 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2008. 
  14. “Big Bang's 'Day by Day' Sweeps J-Pop Charts for Four Weeks”. KBS Global. Ngày 8 tháng 9 năm 2008. 
  15. “빅뱅 태양, ‘HOT’로 솔로 데뷔 코앞” (bằng tiếng Hàn). JK News. Ngày 16 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010. 
  16. Han, Sang-hee (ngày 17 tháng 7 năm 2008). “Big Bang Members Branch Out as Soloists”. JK News. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009. 
  17. Oh, Mi (ngày 12 tháng 3 năm 2009). “Taeyang of Big Bang Wins Double Prizes from the Korean Music Awards” (bằng tiếng Hàn). CBS. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2010. 
  18. Ryu, Seung-yoon (ngày 30 tháng 3 năm 2010). “Big Bang members to continue solo career”. The Korea Herald. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009. 
  19. “Tae-yang Climbs in the Dutch Music Chart”. KBS World. Ngày 2 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2009. 
  20. “Taeyang's Solo Album Sold Out Instantaneously”. KBS World. Ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2010. 
  21. “Solar Flare Up: Big Bang's Taeyang's Shines Bright on Brand New 'International' Release”. DFSB Kollective. Ngày 25 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2010. 
  22. Mun, Wanski (ngày 26 tháng 8 năm 2010). “태양, 캐나다-미국-일본 아이튠즈 차트 '톱5'” (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2010. 
  23. Hicap, Jonathan M. (29 tháng 11 năm 2010). “2NE1 wins MAMA Artist, Album of the Year”. Manila Bulletin. Manila Bulletin Publishing. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2011. 
  24. Hicap, Jonathan M. (29 tháng 10 năm 2010). “Controversial Mnet Asian Music Awards bares nominees”. Manila Bulletin. Manila Bulletin Publishing. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2011. 
  25. “MAMA "보아-女가수상, 씨엔블루-男신인상 등 추후 전달"”. tvdaily.mk.co.kr (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015. 
  26. “Big Bang Wins the "World Wide Act" Award at MTV European Music Awards”. Soompi. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2011. 
  27. “Big Bang "ẵm" trọn giải quan trọng nhất tại MAMA 2012”. yan.vn. YAN News. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015. 
  28. “BIGBANG’s Taeyang Announces Comeback With New Album "RISE" On His Birthday”. jpopasia.com. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014. 
  29. “K-Pop Star Taeyang Hits Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014. 
  30. “11 Sexy Male Idols with Sexier Tattoos”. All Kpop. Ngày 11 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2015. 
  31. Yoon, Sarah (ngày 2 tháng 6 năm 2015). “Big Bang's Taeyang dating actress Min Hyo-rin”. The Korea Herald. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015. 
  32. “Idol singer Taeyang dating actress Min Hyo-rin”. The Korea Times. Ngày 3 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015. 
  33. “:: 가온차트와 함께하세요::”. Gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2010. 
  34. Tổng lượng bán ra của "Good Boy":
  35. “YG HIPHOP PROJECT 1 ‘GD X TAEYANG’”. YG LIFE. Truy cập 3 tháng 10 năm 2015. 
  36. “Gaon Chart Search: Taeyang”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. “Oricon Chart Search: Taeyang”. Oricon Chart (bằng tiếng Nhật). Oricon Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Taeyang http://www.allkpop.com/article/2014/08/11-sexy-mal... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://sports.chosun.com/news/news.htm?name=/news/... http://www.jpopasia.com/news/bigbangs-taeyang-anno... http://www.koreaherald.com/national/Detail.jsp?new... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20150602001... http://ask.nate.com/qna/view.html?n=8438034 http://news.nate.com/view/20100826n04439 http://people.search.naver.com/search.naver?sm=tab... http://www.newsen.com/news_view.php?news_uid=20003...